ratify /'rætifai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thông qua, phê chuẩn
to ratify a contract → thông qua một hợp đồng
Các câu ví dụ:
1. TPP trade deal could trample Vietnam's livestock industry Vietnam to shake up supporting industries to seize TPP opportunities Vietnam to ratify TPP trade deal by August 9 TPP could be rejected due to environmental concerns U.
Nghĩa của câu:Hiệp định thương mại TPP có thể cản trở ngành chăn nuôi Việt Nam Việt Nam bắt tay vào công nghiệp phụ trợ để nắm bắt cơ hội TPP Việt Nam phê chuẩn hiệp định thương mại TPP vào ngày 9 tháng 8 TPP có thể bị từ chối do lo ngại về môi trường.
2. Related news: > Vietnam to ratify TPP trade deal by August 9 > TPP could be rejected due to environmental concerns > U.
Nghĩa của câu:Tin liên quan:> Việt Nam phê chuẩn hiệp định thương mại TPP vào ngày 9/8> TPP có thể bị từ chối do lo ngại về môi trường> U.
3. The United States did not ratify the 30-year-old treaty.
Xem tất cả câu ví dụ về ratify /'rætifai/