ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ reasons

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng reasons


reason /'ri:zn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lý do, lẽ
by reason of → do bởi
the reason for my absence → lý do tôi vắng mặt
for the some reason → cũng vì lẽ ấy
  lý trí, lý tính
only man has reason → chỉ có con người mới có lý trí
  lẽ phải, lý, sự vừa phải
to listen to reason; to hear reason → nghe theo lẽ phải
to bring a person to reason → làm cho người nào thấy được lẽ phải
there is reason in what you say → anh nói có lý
light of reason → ánh sáng của lẽ phải
without rhyme or reason → vô lý
to do something in reason → làm gì có mức độ vừa phải

động từ


  sự suy luận, suy lý, lý luận
to reason on (about) at subject → suy luận về một vấn đề
  tranh luận, cãi lý, cãi lẽ
to reason with someone → tranh luận với ai, cãi lý với ai
  dùng lý lẽ để thuyết phục
to reason someone into doing something → dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì
  (+ out) suy ra, luận ra, nghĩ ra
to reason out the answers to a question → suy ra câu trả lời của câu hỏi
  trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ

@reason
  lý do by r. of do chỗ, bởi vì

Các câu ví dụ:

1. Non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United States for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.

Nghĩa của câu:

Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.


2. But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.

Nghĩa của câu:

Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.


3. The Ministry of Planning and Investment said one of the reasons for the failure was the surge in number of closed businesses, especially in the last year, because of Covid-19 impacts.

Nghĩa của câu:

Bộ Kế hoạch và Đầu tư cho biết một trong những nguyên nhân dẫn đến thất bại này là do số lượng doanh nghiệp đóng cửa tăng đột biến, đặc biệt là trong năm ngoái, do tác động của Covid-19.


4. However, Dang Van Chien, director of Dak Lak’s hydrometeorology center, said there were many reasons for the worsening flooding situation, but the main reason was deforestation.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, ông Đặng Văn Chiến, Giám đốc Trung tâm khí tượng thủy văn tỉnh Đắk Lắk cho biết, có nhiều nguyên nhân khiến tình hình mưa lũ ngày càng trầm trọng, nhưng nguyên nhân chính là do nạn phá rừng.


5. Climate change developments that resulted from forest fires, landslides and flooding are also reasons behind the drop in forest coverage.

Nghĩa của câu:

Diễn biến của biến đổi khí hậu do cháy rừng, sạt lở đất và lũ lụt cũng là những nguyên nhân làm giảm độ che phủ của rừng.


Xem tất cả câu ví dụ về reason /'ri:zn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…