ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ recorded

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng recorded


record /'rekɔ:d/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (pháp lý) hồ sơ
to be on record → được ghi vào hồ sơ; có thực (vì đã được ghi vào hồ sơ)
it is on record that... → trong sử có ghi chép rằng...
  biên bản
  sự ghi chép
  (số nhiều) văn thư; (thương nghiệp) sổ sách
  di tích, đài, bia, vật kỷ niệm
  lý lịch
to have a clean record → có lý lịch trong sạch
  (thể dục,thể thao) kỷ lục
to break (beat) a record → phá kỷ lục
to achieve a record → lập (đạt) một kỷ lục mới
to hold a record → giữ một kỷ lục
world record → kỷ lục thế giới
  đĩa hát, đĩa ghi âm
  (định ngữ) cao nhất, kỷ lục
a record output → sản lượng kỷ lục
at record speed → với một tốc độ cao nhất
'expamle'>to bear record to something
  chứng thực (xác nhận) việc gì
to keep to the record
  đi đúng vào vấn đề gì
off the record
  không chính thức
to travel out of the record
  đi ra ngoài đề[ri'kɔ:d]

ngoại động từ


  ghi, ghi chép
=to record the proceeding of an assembly → ghi biên bản hội nghị
  thu, ghi (vào đĩa hát, máy ghi âm)
  chỉ
the thermometer records 32 o → cái đo nhiệt chỉ 32o
  (thơ ca) hót khẽ (chim)
to record one's vote
  bầu, bỏ phiếu

@record
  sự ghi
  continous r. (máy tính) sự ghi liên tục

Các câu ví dụ:

1. By Thursday morning, 64 locally-transmitted cases have been recorded in 10 localities, including 27 in Hanoi and 14 each in northern Ha Nam and Vinh Phuc provinces.

Nghĩa của câu:

Đến sáng thứ Năm, 64 trường hợp lây truyền cục bộ đã được ghi nhận tại 10 địa phương, trong đó có 27 trường hợp ở Hà Nội và 14 trường hợp ở các tỉnh phía Bắc Hà Nam và Vĩnh Phúc.


2. Vietnam’s cement market last year recorded strong growth thanks to robust export activities, according to a recent report.

Nghĩa của câu:

Thị trường xi măng Việt Nam năm ngoái ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ, theo một báo cáo gần đây.


3. Vietnam has recorded 1,044 Covid-19 cases so far, 301 still active.

Nghĩa của câu:

Tính đến nay, Việt Nam đã ghi nhận 1.044 trường hợp nhiễm Covid-19, 301 trường hợp vẫn còn hoạt động.


4. Vietnamese cops have seized $3 million worth of heroin hidden inside packets of tea and smuggled from Laos, state media said Thursday, the largest recorded haul of the drug in the country.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Năm, cảnh sát Việt Nam đã thu giữ lượng heroin trị giá 3 triệu đô la được giấu bên trong các gói trà và nhập lậu từ Lào.


5. The city recorded 998 shootings last year, 140 fewer than 2015 or a 12 percent drop.

Nghĩa của câu:

Thành phố đã ghi nhận 998 vụ nổ súng vào năm ngoái, ít hơn 140 vụ so với năm 2015 hoặc giảm 12%.


Xem tất cả câu ví dụ về record /'rekɔ:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…