Câu ví dụ:
The city recorded 998 shootings last year, 140 fewer than 2015 or a 12 percent drop.
Nghĩa của câu:Thành phố đã ghi nhận 998 vụ nổ súng vào năm ngoái, ít hơn 140 vụ so với năm 2015 hoặc giảm 12%.
shootings
Ý nghĩa
@shooting /'ʃu:tiɳ/
* danh từ
- sự bắn, sự phóng đi
- khu vực săn bắn
- quyền săn bắn ở các khu vực quy định
- sự sút (bóng)
- cơn đau nhói
- sự chụp ảnh, sự quay phim