ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rehabilitation

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rehabilitation


rehabilitation /'ri:ə,bili'teiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự phục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ...)
  sự cải tạo giáo dục lại (những người có tội)
  sự xây dựng lại, sự khôi phục lại (đất nước...)
  (y học) sự tập luyện lại (những người bị tê bại)
  sự sắp xếp lại bậc (cho công nhân...)

Các câu ví dụ:

1. "Ladies and gentlemen, I hereby declare Marawi liberated from the terrorists' influence that marks the beginning of the rehabilitation," Duterte said, speaking moments after explosions and gunfire were heard in the city.

Nghĩa của câu:

"Thưa quý vị, tôi xin tuyên bố Marawi được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố, đánh dấu sự khởi đầu của quá trình phục hồi", ông Duterte nói, phát biểu ngay sau khi các vụ nổ và tiếng súng vang lên trong thành phố.


2. "Resources shall be focused on rehabilitation and rebuilding of Marawi instead of funding the 2019 hosting of the Southeast Asian Games," Ramirez said in a statement on the commission's Facebook page.


Xem tất cả câu ví dụ về rehabilitation /'ri:ə,bili'teiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…