remember /ri'membə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
nhớ; nhớ lại, ghi nhớ
I remember seeing her somewhere → tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu
he tried to remember the name → anh ta cố nhớ lại cái tên đó
words and expression to be remembered → từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ
nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền
to remember a child on his birthday → nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em
gửi lời chào
please remember me to your sister → làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh
nhớ cầu nguyện (cho ai...)
to remember oneself
tỉnh lại, trấn tĩnh lại
sự nghĩ lại, sực nhớ lại
@remember
nhớ
Các câu ví dụ:
1. Meet the neighbors Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.
Nghĩa của câu:Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.
2. He will be remembered for declaring India a nuclear-armed state while struggling to maintain his image as the moderate face of Hindu nationalism.
Nghĩa của câu:Ông sẽ được nhớ đến vì đã tuyên bố Ấn Độ là một quốc gia có vũ khí hạt nhân trong khi đấu tranh để duy trì hình ảnh của mình như một bộ mặt ôn hòa của chủ nghĩa dân tộc Hindu.
3. "Her voice and her contributions to music will be remembered far beyond her hometown for many years to come.
Xem tất cả câu ví dụ về remember /ri'membə/