ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ reportedly

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng reportedly


reportedly

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  theo như đưa tin, tường trình

Các câu ví dụ:

1. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in Vietnam.

Nghĩa của câu:

"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.


2. Strong currents reportedly swept away two boats and five crew members in Le Thuy District.

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo, dòng chảy mạnh đã cuốn trôi 2 thuyền và 5 thuyền viên ở huyện Lệ Thủy.


3. The brothers were reportedly trying to saw open a one-kilogram B40, a warhead designed to be fired from the RPG-2 antitank launcher used during the Vietnam War.

Nghĩa của câu:

Hai anh em được cho là đã cố gắng cưa mở một khẩu B40 nặng một kg, một đầu đạn được thiết kế để bắn từ bệ phóng chống tăng RPG-2 được sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam.


4. The captain ordered three members of the nine-strong crew to jump onto the barge and anchor it, but rough seas reportedly swept the barge away.


5. Kim reportedly told them that he was drunk when he assaulted her.


Xem tất cả câu ví dụ về reportedly

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…