resist /ri'zist/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chất cản màu (phết vào vải để cho thuốc nhuộm không ăn ở những chỗ không cần nhuộm màu)
động từ
kháng cự, chống lại
to resist an attack → chống lại một cuộc tấn công
to resist a disease → chống lại bệnh tật
chịu đựng được, chịu được
to resist heat → chịu được nóng
cưỡng lại, không mắc phải
to resist a bad habit → cưỡng lại một thói quen xấu
((thường) phủ định) nhịn được
I can't resist good coffee → cà phê ngon thì tôi không nhịn được
he can never resist a joke → nó không thể nào nhịn được đùa; nó không thể nào nhịn cười được khi nghe một câu chuyện đùa
@resist
đối kháng, kháng lại
Các câu ví dụ:
1. At a news conference afterward, Trump said he was drawing new voters to the Republican Party and the establishment figures who are resisting his campaign should save their money and focus on beating the Democrats in November.
Nghĩa của câu:Tại một cuộc họp báo sau đó, Trump cho biết ông đang thu hút các cử tri mới đến với Đảng Cộng hòa và những nhân vật thành lập đang chống lại chiến dịch tranh cử của ông nên tiết kiệm tiền của họ và tập trung vào việc đánh bại đảng Dân chủ vào tháng 11.
2. resisting sweat and mud, we chose to take a steep, difficult road to the majestic Yaly waterfall in Phan Dung commune, Binh Thuan province.
3. Located along Cam Binh Beach, which has retained its pristine beauty and evaded the tourism boom, the campsite offers tents designed with two layers of protective canvas and capable of resisting UV, water, and fire.
4. Many people have been jailed for assaulting and resisting Covid-19 task force members during this period.
Xem tất cả câu ví dụ về resist /ri'zist/