restless /'restlis/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không nghỉ, không ngừng
không yên, luôn luôn động đậy, hiếu động
không nghỉ được, không ngủ được, thao thức; bồn chồn, áy náy
a restless night → một đêm thao thức
he looked restless all the time → anh ta trông có vẻ bồn chồn sốt ruột
Các câu ví dụ:
1. Now they need more support so that they could offer more rays of hope to the restless minds.
Xem tất cả câu ví dụ về restless /'restlis/