retaliatory /ri'tæliətiv/ (retaliatory) /ri'tæliətəri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
để trả đũa, để trả thù, có tính chất trả miếng
Các câu ví dụ:
1. " Action that does not include exemptions risks retaliatory tariffs on U.
Nghĩa của câu:"Hành động không bao gồm các khoản miễn trừ có nguy cơ bị áp thuế trả đũa đối với U.
Xem tất cả câu ví dụ về retaliatory /ri'tæliətiv/ (retaliatory) /ri'tæliətəri/