reverse /ri'və:s/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đảo, nghịch, ngược lại, trái lại
in the reverse direction → ngược chiều
the reverse side → mặt trái
reverse current → dòng nước ngược
danh từ
(the reverse) điều trái ngược
it is quite the reverse → hoàn toàn ngược lại
bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...)
sự chạy lùi (ô tô)
on the reverse → đang chạy lùi
sự thất bại; vận rủi, vận bĩ
to suffer a reverse → bị thất bại
miếng đánh trái
(kỹ thuật) sự đổi chiều
ngoại động từ
đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại
to arms → mang súng dốc ngược
đảo lộn (thứ tự)
cho chạy lùi
to reverse the engine → cho máy chạy lùi
thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...)
(pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...)
nội động từ
đi ngược chiều
xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ)
chạy lùi (ô tô)
đổi chiều (máy)
@reverse
ngược, nghịch đảo
Các câu ví dụ:
1. President Donald Trump will reverse his decision to withdraw the United States from the Paris climate accord, according to the weekly Le Journal du Dimanche (JDD) on Sunday.
2. The kit, using reverse transcriptase polymerase chain reaction (RT-PCR), can detect the novel coronavirus in droplets collected from the respiratory tract and blood.
3. Localities can either do real-time RT-PCR tests, a technique that combines reverse transcription of RNA into DNA and amplification of specific DNA targets using a polymerase chain reaction (PCR), or they can wait for quick test kits.
Xem tất cả câu ví dụ về reverse /ri'və:s/