ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sacrifices

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sacrifices


sacrifice /'sækrifais/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giết (người, vật) để cúng thần
  người bị giết để cúng thần; vật bị giết để cúng thần
  sự hy sinh
to make sacrifices for the fatherland → hy sinh vì tổ quốc
the last (great) sacrifice → sự tử trận (hy sinh) vì nước
  sự bán lỗ; hàng bán lỗ; sự lỗ

động từ


  cúng, cúng tế
  hy sinh
to sacrifice one's whole life to the happiness of the people → hy sinh tất cả cuộc đời mình cho hạnh phúc của nhân dân
  bán lỗ

Các câu ví dụ:

1. She wants to smash the unfair stereotyping of Vietnamese women being gold-diggers with the truth of the tremendous sacrifices they usually make for the sake of their families and the care they give to their new families.

Nghĩa của câu:

Cô muốn đập tan định kiến bất công về việc phụ nữ Việt Nam đào vàng bằng sự thật về những hy sinh to lớn mà họ thường hy sinh vì gia đình và sự quan tâm chăm sóc cho gia đình mới.


2. "The BBC said "when countless women around the world have made sacrifices to help others" this year, one name on the list has been left blank as a tribute.

Nghĩa của câu:

"BBC cho biết" khi vô số phụ nữ trên khắp thế giới đã hy sinh để giúp đỡ người khác "trong năm nay, một cái tên trong danh sách đã bị bỏ trống như một lời tri ân.


3. You will survive, but it will be easier if you prepare yourself mentally for whatever sacrifices you have to make.


4. She pointed out that Vietnam's contributions and sacrifices in helping the Cambodian people end the Khmer Rouge' genocide are a fact and widely recognized.


Xem tất cả câu ví dụ về sacrifice /'sækrifais/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…