ex. Game, Music, Video, Photography

She wants to smash the unfair stereotyping of Vietnamese women being gold-diggers with the truth of the tremendous sacrifices they usually make for the sake of their families and the care they give to their new families.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ diggers. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

She wants to smash the unfair stereotyping of Vietnamese women being gold-diggers with the truth of the tremendous sacrifices they usually make for the sake of their families and the care they give to their new families.

Nghĩa của câu:

Cô muốn đập tan định kiến bất công về việc phụ nữ Việt Nam đào vàng bằng sự thật về những hy sinh to lớn mà họ thường hy sinh vì gia đình và sự quan tâm chăm sóc cho gia đình mới.

diggers


Ý nghĩa

@digger /'digə/
* danh từ
- dụng cụ đào lỗ; người đào, người bới, người xới, người cuốc
- người đào vàng ((cũng) gold)
- máy đào, bộ phận đào, bộ phận xới (của máy)
- (từ lóng) người Uc
- (Diggess) người mỹ da đỏ chuyên ăn rễ cây
- ong đào lỗ ((cũng) digger-wasp)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…