stay /stei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(hàng hải) dây néo (cột buồm...)
'expamle'>in stays
đang trở buồm
to miss stays
không lợi dụng được chiều gió
ngoại động từ
(hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây
lái theo hướng gió
danh từ
sự trở lại, sự lưu lại
=to make a long stay in Hanoi → lưu lại lâu ở Hà nội
sự đình lại, sự hoãn lại
stay of execution → sự hoãn thi hành (một bản án)
sự ngăn cản, sự trở ngại
a stay upon his activity → một trở ngại cho hoạt động của anh ta
sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai
chỗ nương tựa, cái chống đỡ
to be the stay of someone's old age → là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già
(số nhiều) (như) corset
ngoại động từ
chặn, ngăn chặn
to stay the hands of imperialism → chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc
đình lại, hoãn lại
chống đỡ
nội động từ
ở lại, lưu lại
to stay at home → ở nhà
to stay to dinner → ở lại ăn cơm
((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại
get him to stay a minute → bảo anh ta dừng lại một tí
chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua...)
to stay away
không đến, văng mặt
to stay in
không ra ngoài
to stay on
lưu lại thêm một thời gian nữa
to stay out
ở ngoài, không về nhà
ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn...)
to stay up late
thức khuya
to stay one's stomach
(xem) stomach
this has come to stay
cái này có thể coi là vĩnh viễn
@stay
dừng
Các câu ví dụ:
1. The woman, who was in the popular resort town of Phan Thiet in Binh Thuan Province on vacation, said she and her friend went out with the guesthouse manager for dinner and stayed out until late at night.
Nghĩa của câu:Người phụ nữ đang ở thị trấn nghỉ dưỡng nổi tiếng Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận để nghỉ mát, cho biết cô và bạn của cô đã đi ăn tối với quản lý nhà nghỉ và ở lại đến khuya.
2. The 23-year-old man had stayed with "Patient 1440," who had illegally entered Vietnam from Cambodia on Dec.
Nghĩa của câu:Người đàn ông 23 tuổi đã ở cùng với "Bệnh nhân 1440", người đã nhập cảnh trái phép vào Việt Nam từ Campuchia vào ngày 12 tháng 12.
3. The woman, who was in the popular resort town of Phan Thiet, Binh Thuan province for a vacation, said she and her friend went to dinner with the motel manager and stayed until late.
4. (In the pre-satellite era, storms that stayed at sea were like the tree falling unnoticed in the forest.
5. Moongazers from all over the country stayed up all night to watch the total lunar eclipse, the longest of the 21st century.
Xem tất cả câu ví dụ về stay /stei/