ex. Game, Music, Video, Photography

(In the pre-satellite era, storms that stayed at sea were like the tree falling unnoticed in the forest.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ storms. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

(In the pre-satellite era, storms that stayed at sea were like the tree falling unnoticed in the forest.

Nghĩa của câu:

storms


Ý nghĩa

@storm /stɔ:m/
* danh từ
- dông tố, cơn bão
- thời kỳ sóng gió (trong đời người)
=storm and stress+ thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia)
- trận mưa (đạn, bom...), trận
=of abuse+ một trận xỉ vả
=storm of laughter+ một trận cười vỡ bụng
- (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt; sự đột chiếm (một vị trí)
=to take by storm+ (quân sự) đột chiếm; lôi kéo (người nghe...)
- (rađiô) sự nhiễu loạn
* nội động từ
- mạnh, dữ dội (gió, mưa)
- quát tháo, la lối, thét mắng
- lao vào, xông vào, chạy ầm ầm vào
=to storm somebody with questions+ chất vấn ai dồn dập

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…