ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stigmatized

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stigmatized


stigmatize /'stigmətaiz/ (stigmatise) /'stigmətaiz/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  bêu xấu (ai), dán cho (ai) cái nhãn hiệu
to stigmatize someone as a coward → bêu xấu ai cho là người nhút nhát
  làm nổi nốt dát (trên người ai, bằng phương pháp thôi miên...)
  (từ cổ,nghĩa cổ) đóng dấu sắt nung vào (người nô lệ)

Các câu ví dụ:

1. The northern Vinh Phuc Province, which has had the largest number of coronavirus cases in Vietnam - 11, has been unfairly stigmatized.

Nghĩa của câu:

Tỉnh Vĩnh Phúc phía bắc, nơi có số ca nhiễm coronavirus lớn nhất ở Việt Nam - 11, đã bị kỳ thị một cách bất công.


2. Before the announcement by the Ministry of Health about the diagnosed cases in the province, they visited relatives during the Lunar New Year without realizing they would soon be stigmatized as "people from the outbreak area.

Nghĩa của câu:

Trước thông báo của Bộ Y tế về các trường hợp được chẩn đoán trên địa bàn tỉnh, họ đi thăm người thân trong dịp Tết Nguyên đán mà không nhận ra rằng họ sẽ sớm bị kỳ thị là “người từ vùng bùng phát dịch.


3. Before the announcement of the Ministry of Health about diagnosed cases in the province, they visited relatives during the Lunar New Year without realizing that they would soon be stigmatized as "people from the outbreak area.


Xem tất cả câu ví dụ về stigmatize /'stigmətaiz/ (stigmatise) /'stigmətaiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…