Câu ví dụ:
Before the announcement of the Ministry of Health about diagnosed cases in the province, they visited relatives during the Lunar New Year without realizing that they would soon be stigmatized as "people from the outbreak area.
Nghĩa của câu:stigma
Ý nghĩa
@stigma /'stigmə/
* danh từ, số nhiều stigmas, stigmata
- vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi)
- (y học) dấu hiệu bệnh
- (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ)
- (số nhiều stigmata) nốt dát (trên da người)
- (thực vật học) đầu nhuỵ
- (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù...)
- (tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu Chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của Chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh)