telemarketing
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
chào hàng qua điện thoại, hình thức tiếp thị qua điện thoại
Các câu ví dụ:
1. Companies guilty of making telemarketing calls before 9 a.
Nghĩa của câu:Các công ty phạm tội thực hiện các cuộc gọi tiếp thị qua điện thoại trước ngày 9 a.
2. Businesses which charge subscribers for receiving telemarketing calls will be fined VND10-20 million ($430-860).
Nghĩa của câu:Các doanh nghiệp tính phí thuê bao nhận cuộc gọi tiếp thị qua điện thoại sẽ bị phạt 10-20 triệu đồng (430-860 USD).
Xem tất cả câu ví dụ về telemarketing