theatre /'θiətə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
rạp hát, nhà hát
to go to the theatre → đi xem hát
nghệ thuật sân khấu; phép soạn kịch
the rules of the theatre → những quy tắc của phép soạn kịch
sân khấu, nghề ca kịch, nghề diễn kịch
to be destined to the theatre → dự định làm diễn viên kịch
tập kịch bản, tập tuồng hát
theatre of Shakespeare → tập kịch bản của Sếch xpia
(nghĩa bóng) nơi (xảy ra cái gì), chỗ, trường
the theatre of war → nơi giao chiến, chiến trường
the theatre of the crime → nơi xảy ra tộc ác
phòng (giảng bài...)
Các câu ví dụ:
1. In many countries south of the Sahara, digital technology, strong investment and modern theatres are bringing about a major revival of movie-going, ending years of cinema closures.
Xem tất cả câu ví dụ về theatre /'θiətə/