thirst /θə:st/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự khát nước
to quench one's thirst → làm cho hết khát
(nghĩa bóng) sự thèm khát, sự khao khát
a thirst for knowledge → sự khao khát hiểu biết
nội động từ
khát nước
(nghĩa bóng) (+ after, for) thèm khát, khao khát
to thirst after (for) something → thèm khát (khao khát) cái gì
Các câu ví dụ:
1. "Our intended audience are the people who have spent the last 13, 14 months thirsting and starving for the truth," Spielberg said.
Xem tất cả câu ví dụ về thirst /θə:st/