towards /tə'wɔ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan
* giới từ+ (towards)
/tə'wɔ:dz/
về phía, hướng về
he was running toward us → nó chạy về phía chúng tôi
vào khoảng
toward the end of the week → vào khoảng cuối tuần
đối với
his attitude toward me → thái độ của hắn đối với tôi
để, cho, vì
to save money toward one's old age → dành dụm tiền cho tuổi già
Các câu ví dụ:
1. towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.
Nghĩa của câu:Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.
2. " Furthermore, asking private questions is also seen as a way to show care and affection towards one another, Hong said.
Nghĩa của câu:"Hơn nữa, đặt những câu hỏi riêng tư cũng được coi là một cách thể hiện sự quan tâm và tình cảm đối với nhau", Hong nói.
3. "Vietnamese people usually ask questions when they meet, thinking that this shows care and love towards those being asked," Hong told VnExpress International.
Nghĩa của câu:"Người Việt Nam thường đặt câu hỏi khi gặp nhau, vì nghĩ rằng điều này thể hiện sự quan tâm và yêu thương đối với những người được hỏi", Hong nói với VnExpress International.
4. Representatives from the ministry said Thursday the request was made to avoid investment waste and facilitate the planning of Noi Bai International Airport until 2030 and with a vision towards 2050.
Nghĩa của câu:Đại diện của Bộ cho biết yêu cầu này được đưa ra nhằm tránh lãng phí đầu tư và tạo điều kiện thuận lợi cho quy hoạch Sân bay Quốc tế Nội Bài đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.
5. He said the world was experiencing an energy shift towards renewable energy to mitigate the impacts of climate change, and Vietnam can become a renewable energy superpower in the future, producing solar, wind and biomass energy.
Nghĩa của câu:Ông cho biết thế giới đang có sự chuyển dịch năng lượng sang năng lượng tái tạo để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và Việt Nam có thể trở thành siêu cường năng lượng tái tạo trong tương lai, sản xuất năng lượng mặt trời, gió và sinh khối.
Xem tất cả câu ví dụ về towards /tə'wɔ:d/