Transaction
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Giao dịch / thương vụ.
Các câu ví dụ:
1. A resolution issued in January recommended that cashless transactions made viable for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.
Nghĩa của câu:Một nghị quyết được ban hành vào tháng Giêng khuyến nghị rằng các giao dịch không dùng tiền mặt có thể thực hiện được đối với tất cả các khoản thanh toán hóa đơn hộ gia đình ở thành thị vào cuối năm nay, ưu tiên thanh toán di động và thanh toán qua đầu đọc thẻ.
2. The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.
Nghĩa của câu:Mục tiêu của chương trình là thông qua bảo lãnh, ADB được giả định là sẽ chịu rủi ro đối với các ngân hàng thương mại ở các nước đang phát triển có xếp hạng tín nhiệm không đủ tốt để thực hiện thành công các giao dịch với các ngân hàng quốc tế.
3. The bourse can handle a maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.
Nghĩa của câu:Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.
4. A resolution it issued earlier this month recommended that cashless transactions should be made possible for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.
5. The number of digital transactions nearly tripled that of the same period last year.
Xem tất cả câu ví dụ về Transaction