traveler
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
người đi, người đi du lịch, người đi du hành, lữ khách, người hay đi
người đi chào hàng
người Digan, người lang thang
<kỹ> cầu lăn
Các câu ví dụ:
1. The survey showed that travelers are most likely to be turned off by tourism destinations and accommodation where hygiene and sanitation facilities are inadequate and of poor quality, said Nguyen Anh Tuan, the director of the research institute.
Nghĩa của câu:Theo ông Nguyễn Anh Tuấn, Giám đốc Viện nghiên cứu, cuộc khảo sát cho thấy du khách dễ bị bỏ rơi bởi các điểm du lịch và nơi lưu trú nơi vệ sinh và công trình vệ sinh thiếu thốn, kém chất lượng.
2. Writing on her social media page, Trang stated long journeys require travelers to open themselves up, be ready for new experiences, and potential risks.
Nghĩa của câu:Viết trên trang mạng xã hội của mình, Trang cho biết những chuyến đi dài đòi hỏi du khách phải cởi mở hơn, sẵn sàng cho những trải nghiệm mới và những rủi ro tiềm ẩn.
3. The number of passengers and cargo passing through Noi Bai Airport has been increasing by an average of 10 percent per year, with the airport receiving nearly 26 million travelers in 2018 and about 29 million last year.
Nghĩa của câu:Lượng hành khách và hàng hóa qua Sân bay Nội Bài tăng trung bình 10% mỗi năm, với gần 26 triệu lượt khách trong năm 2018 và khoảng 29 triệu lượt vào năm ngoái.
4. Tripadvisor's 2021 travelers' Choice of the Best Things to Do, which listed the 20 biking activities, took into account the quality, quantity and recency of reviews and opinions submitted by travelers on the U.
Nghĩa của câu:Sự lựa chọn những điều tốt nhất nên làm năm 2021 của Tripadvisor, trong đó liệt kê 20 hoạt động đi xe đạp, đã tính đến chất lượng, số lượng và mức độ gần đây của các đánh giá và ý kiến mà khách du lịch gửi trên Hoa Kỳ.
5. In 2017, Vietnam’s aviation authorities banned two local travelers from flying for threatening and assaulting aviation employees.
Xem tất cả câu ví dụ về traveler