ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ trustworthy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng trustworthy


trustworthy /'trʌst,wə:ði/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đáng tin cậy

Các câu ví dụ:

1. Han Seung-soo, a former prime minister whom Ban has called "my mentor and forever boss," told Reuters that Ban is a "trustworthy public servant" with a clean record that should help him through the bruising scrutiny of presidential politics.

Nghĩa của câu:

Han Seung-soo, cựu thủ tướng mà Ban gọi là "cố vấn của tôi và ông chủ mãi mãi", nói với Reuters rằng Ban là một "công chức đáng tin cậy" với lý lịch trong sạch sẽ giúp ông vượt qua sự giám sát gắt gao của chính trị tổng thống.


2. Facebook Inc will prioritize "trustworthy" news in its feed of social media posts, using member surveys to identify high-quality outlets and fight sensationalism and misinformation, Chief Executive Mark Zuckerberg said on Friday.


Xem tất cả câu ví dụ về trustworthy /'trʌst,wə:ði/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…