tugboat /'tʌgbout/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(hàng hải) tàu lai, tàu kéo
Các câu ví dụ:
1. Fourteen Indonesians were abducted in two separate assaults on tugboats in March and April but were freed in May.
Nghĩa của câu:Mười bốn người Indonesia đã bị bắt cóc trong hai vụ tấn công riêng biệt vào tàu kéo vào tháng Ba và tháng Tư nhưng được trả tự do vào tháng Năm.
2. Indonesia is trying to free about 14 of its citizens seized from tugboats by Abu Sayyaf rebels from the southern Philippines and has called for joint patrols.
Xem tất cả câu ví dụ về tugboat /'tʌgbout/