unapproved /'ʌnə'pru:vd/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(+ of)không được tán thành, không được chấp thuận
không được chuẩn y
Các câu ví dụ:
1. They then referred the case to the AVA, which found that Ung had violated the Healthy Meat and Fish Act by importing duck eggs from unapproved sources.
Xem tất cả câu ví dụ về unapproved /'ʌnə'pru:vd/