ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ unreported

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng unreported


unreported /' nri'p :tid/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không được kể lại, không được thuật lại
  không được báo cáo, không được tường trình
  không được viết thành bài phóng sự
  không bị trình báo, không bị tố giác

Các câu ví dụ:

1. Even as these cases are uncovered, penalties are too slack to restrict mistreatment, according to Nguyen Thi Lan from the Vietnam National Committee on Aging, who added there are more cases of elderly abuse that go unreported and unaddressed.

Nghĩa của câu:

Theo bà Nguyễn Thị Lan, Ủy ban Quốc gia về Người cao tuổi Việt Nam, ngay cả khi những trường hợp này bị phanh phui, hình phạt vẫn còn quá nhẹ để hạn chế tình trạng ngược đãi.


2. Agreeing, Thuy said most domestic violence cases go unreported, either because people don’t even realize that it was domestic violence, or because they want to save face.


3. The previously unreported incident at the Democratic Congressional Campaign Committee, or DCCC, and its potential ties to Russian hackers are likely to sharpen concern, so far unproven, that Moscow is attempting to meddle in U.


Xem tất cả câu ví dụ về unreported /' nri'p :tid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…