User cost of capital
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Chi phí sử dụng vốn.
+ Giá trị thuê dịch vụ vốn, hay giá mà một hãng phải trả cho việc sử dụng dung lượng vốn mà nó sở hữu hay xem xét để mua.
(Econ) Chi phí sử dụng vốn.
+ Giá trị thuê dịch vụ vốn, hay giá mà một hãng phải trả cho việc sử dụng dung lượng vốn mà nó sở hữu hay xem xét để mua.