wither /'wi /
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm héo, làm tàn úa; làm teo
a withered arm → cánh tay bị teo
làm khô héo, làm cho héo hắt đi
grief has withered his heart → những nỗi sầu muộn làm khô héo tâm can anh ta
làm cho bối rối
to wither someone with a look → nhìn ai làm cho người ta bối rối
nội động từ
héo, tàn, úa (cây cối, hoa)
héo mòn, tiều tuỵ (người); tàn tạ (sắc đẹp); tiêu tan (hy vọng...)
Các câu ví dụ:
1. As the main trunk withered with age, the tree kept putting down more roots which grew new trunks, giving the impression it was moving around.
Xem tất cả câu ví dụ về wither /'wi /