adopt /ə'dɔpt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
nhận làm con nuôi; nhận làm bố mẹ nuôi
an adopted child → đứa con nuôi
he adopted the old man as his father → anh ấy nhận ông cụ làm bố nuôi
theo, làm theo
to a adopt new method of teaching → theo phương pháp giảng dạy mới
chọn (nghề, người cho một chức vị)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận và thực hiện
to adopt a proposal → chấp nhận và thực hiện một đề nghị
Các câu ví dụ:
1. It adopted a Gothic Revival style to emulate the Notre Dame de Paris.
Nghĩa của câu:Nó áp dụng phong cách Phục hưng Gothic để mô phỏng Nhà thờ Đức Bà Paris.
2. "When she was five weeks old she was adopted by a single Frenchwoman and taken to France a couple of months later.
Nghĩa của câu:"Khi được 5 tuần tuổi, nó được một người phụ nữ Pháp độc thân nhận nuôi và đưa đến Pháp vài tháng sau đó.
3. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.
Nghĩa của câu:Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .
4. “I am happy to announce the first multilateral guidelines for air encounters between military aircraft have been adopted,” Singapore’s defense minister, Ng Eng Hen, told a news conference.
Nghĩa của câu:“Tôi vui mừng thông báo rằng hướng dẫn đa phương đầu tiên về các cuộc chạm trán trên không giữa các máy bay quân sự đã được thông qua”, Bộ trưởng Quốc phòng Singapore, Ng Eng Hen, nói trong một cuộc họp báo.
5. A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.
Nghĩa của câu:Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.
Xem tất cả câu ví dụ về adopt /ə'dɔpt/