ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ appeared

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng appeared


appear /ə'piə/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  xuất hiện, hiện ra, ló ra
  trình diện; ra mắt
to appear before a court → ra hầu toà
to appear on the stage → ra sân khấu (diễn viên)
  được xuất bản (sách)
the book will appear in a week → một tuần nữa cuốn sách sẽ được xuất bản
  hình như, có vẻ
there appears to be a mistake → hình như có một sự lầm lẫn
  biểu lộ, lộ ra

Các câu ví dụ:

1. North Korea launched what appeared to be its longest-range ballistic missile yet on Tuesday, with experts suggesting it could reach Alaska, triggering a Twitter outburst from U.

Nghĩa của câu:

Triều Tiên đã phóng thứ có vẻ là tên lửa đạn đạo tầm xa nhất của mình vào thứ Ba, với các chuyên gia cho rằng nó có thể tới Alaska, gây ra một làn sóng Twitter từ U.


2. He had appeared out of the jungle shadows unannounced, a windbreaker jacket thrown cape-like across his shoulders, walking briskly with a long bamboo stick, sun-helmet worn high over his broad brow.

Nghĩa của câu:

Anh ta xuất hiện từ những bóng tối không báo trước, một chiếc áo khoác gió khoác hờ trên vai, bước đi nhanh nhẹn với một thanh tre dài, đội mũ bảo hiểm che nắng cao trên đôi mày rộng.


3. " Volcano experts warn that the mountain, which has had a series of mini eruptions, could still produce a major blast, even as much of the smoke and ash appeared to dissipate.

Nghĩa của câu:

"Các chuyên gia về núi lửa cảnh báo rằng ngọn núi, nơi đã xảy ra một loạt vụ phun trào nhỏ, vẫn có thể tạo ra một vụ nổ lớn, ngay cả khi phần lớn khói và tro có vẻ tan biến.


4. senator from Florida who has become the establishment favorite but lagged badly in both Michigan and Mississippi and appeared unlikely to win delegates in either.

Nghĩa của câu:

thượng nghị sĩ từ Florida, người đã trở thành ứng cử viên được yêu thích nhất nhưng lại tụt hậu trầm trọng ở cả Michigan và Mississippi và dường như không giành được đại biểu ở cả hai.


5. Images of the leaflets had appeared on Facebook, prompting police to take action.

Nghĩa của câu:

Hình ảnh của tờ rơi đã xuất hiện trên Facebook, khiến cảnh sát phải vào cuộc.


Xem tất cả câu ví dụ về appear /ə'piə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…