ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bothered

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bothered


bother /'bɔðə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  điều bực mình, điều khó chịu, điều buồn bực, điều phiền muộn
  sự lo lắng
'expamle'>Oh, bother!
  chà, phiền quá

động từ


  làm buồn bực, làm phiền, quấy rầy
=to bother someone with something → làm phiền ai vì một chuyện gì
  lo lắng, lo ngại băn khoăn, áy náy
to bother [oneself] about something; to bother one's head something → lo lắng về cái gì
don't bother to come, just call me up → không phiền anh phải đến, cứ gọi dây nói cho tôi là được
  lời cầu khẩn gớm, đến phiền
bother the flies! → gớm ruồi nhiều quá

Các câu ví dụ:

1. Sanitation workers like Ha do not question their late night working hours, realizing only at that time "the public will not feel bothered.


2. "Duong Hai of Missouri says his family is not bothered by the Omicron strain after getting the booster vaccine.


Xem tất cả câu ví dụ về bother /'bɔðə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…