buttress /'bʌtris/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(kiến trúc) trụ ốp tường, trụ tường
núi ngang, hoành sơn
(nghĩa bóng) chỗ tựa; sự ủng hộ
ngoại động từ
chống đỡ, làm cho vững chắc thêm
to buttress up by argument
làm cho vững chắc thêm lý lẽ
Các câu ví dụ:
1. The new proposal for retaining a higher share of its revenues would buttress the city’s autonomy, and help it fund important projects to deal with the chronic problems of traffic congestion and urban flooding.
Xem tất cả câu ví dụ về buttress /'bʌtris/