Câu ví dụ #11
1. Le Minh Hung, governor of the State Bank of Vietnam, and Victoria Kwakwa, the World Bank's vice president for East asia Pacific region, signed the agreements in Hanoi on Monday.
Nghĩa của câu:Lê Minh Hưng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Victoria Kwakwa, Phó chủ tịch Ngân hàng Thế giới khu vực Đông Á Thái Bình Dương, đã ký kết các thỏa thuận tại Hà Nội hôm thứ Hai.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. Vietnam is a key trafficking hub for narcotics from the Golden Triangle, an intersection of China, Laos, Thailand, and Myanmar that is the world's second largest drug producing area after the Golden Crescent in South asia.
Nghĩa của câu:Việt Nam là đầu mối buôn bán ma túy trọng điểm từ Tam giác vàng, giao điểm của Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Myanmar, là khu vực sản xuất ma túy lớn thứ hai thế giới sau Trăng lưỡi liềm vàng ở Nam Á.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. Dustin Phuc Nguyen is among four pioneering LGBTQ+ creators in Southeast asia.
Nghĩa của câu:Dustin Phúc Nguyễn là một trong bốn người sáng tạo LGBTQ + tiên phong ở Đông Nam Á.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. Barack Obama’s “pivot to asia”, a major policy shift first outlined in 2011, is called for more engagement of the U.
Nghĩa của câu:“Xoay vòng sang châu Á” của Barack Obama, một sự thay đổi chính sách lớn được vạch ra lần đầu tiên vào năm 2011, được kêu gọi sự tham gia nhiều hơn của Hoa Kỳ.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. Vietnam is a key trafficking hub for narcotics from the Golden Triangle, an intersection of China, Laos, Thailand, and Myanmar that is the world's second largest drug producing area after the Golden Crescent in South asia.
Nghĩa của câu:Việt Nam là đầu mối buôn bán ma túy trọng điểm từ Tam giác vàng, giao điểm của Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Myanmar, là khu vực sản xuất ma túy lớn thứ hai thế giới sau Trăng lưỡi liềm vàng ở Nam Á.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. Businesses in asia could unlock at least $5 trillion in market opportunities and create 230 million jobs by 2030 by implementing a few key development goals, global business and finance leaders said.
Nghĩa của câu:Các doanh nghiệp ở châu Á có thể mở ra cơ hội thị trường ít nhất 5 nghìn tỷ USD và tạo ra 230 triệu việc làm vào năm 2030 bằng cách thực hiện một số mục tiêu phát triển chính, các nhà lãnh đạo kinh doanh và tài chính toàn cầu cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. Park Joonmo, CEO of Amazon Global Selling Korea and Southeast asia, said there is an increasing number of Vietnamese sellers on Amazon, including manufacturers, brand owners and startups.
Nghĩa của câu:Park Joonmo, Giám đốc điều hành Amazon Global Bán hàng Hàn Quốc và Đông Nam Á, cho biết ngày càng có nhiều người bán Việt Nam trên Amazon, bao gồm các nhà sản xuất, chủ thương hiệu và các công ty khởi nghiệp.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. requests to discuss North Korea contingencies because it "assessed that near-term instability was unlikely", said Bonnie Glaser, senior adviser for asia at the Washington-based Center for Strategic and International Studies.
Nghĩa của câu:Bonnie Glaser, cố vấn cấp cao về châu Á tại Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế có trụ sở tại Washington, yêu cầu thảo luận về các trường hợp dự phòng của Triều Tiên vì nước này "đánh giá rằng sự bất ổn trong ngắn hạn khó có thể xảy ra".
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. It would bring together some of the world's best known brands, from toothpaste to ice creams, and combine Kraft's strength in the United States with Unilever's in Europe and asia.
Nghĩa của câu:Nó sẽ tập hợp một số thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới, từ kem đánh răng đến kem, và kết hợp sức mạnh của Kraft ở Hoa Kỳ với Unilever ở Châu Âu và Châu Á.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. The 2019 Dot Property Southeast asia Awards were given to nearly 50 winners in various categories.
Nghĩa của câu:Giải thưởng Dot Property Southeast Asia Awards 2019 đã được trao cho gần 50 người chiến thắng ở nhiều hạng mục khác nhau.
Xem thêm »