ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ banned

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 40 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The federation had announced in February that Vinh had failed a doping test, with his urine containing traces of exogenous testosterone, a substance banned by the World Anti-Doping Agency.

Nghĩa của câu:

Liên đoàn đã thông báo vào tháng Hai rằng Vinh đã không thành công trong cuộc kiểm tra doping, với nước tiểu của anh ta có dấu vết của testosterone ngoại sinh, một chất bị cấm bởi Cơ quan chống doping thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Vietnamese female weightlifting athlete Nguyen Thi Phuong Thanh of Hanoi has also been fined $5,000 fine and banned from participating in any tournament until September 2022 for doping violations.

Nghĩa của câu:

Vận động viên cử tạ nữ Việt Nam Nguyễn Thị Phương Thanh của Hà Nội cũng bị phạt 5.000 USD và cấm tham gia bất kỳ giải đấu nào cho đến tháng 9 năm 2022 vì vi phạm doping.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Deputy chair of the Livestock Association in Dong Nai, Nguyen Kim Doan, said that some traders have “forced” the farmers to use banned substances.

Nghĩa của câu:

Phó chủ tịch Hiệp hội Chăn nuôi Đồng Nai Nguyễn Kim Đoan cho biết một số thương lái đã “ép” người chăn nuôi sử dụng chất cấm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Pigs that are fed banned substances often have weak legs and take longer to mature, and this increases breeding costs.

Nghĩa của câu:

Lợn được cho ăn chất cấm thường yếu chân và lâu trưởng thành hơn, điều này làm tăng chi phí chăn nuôi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. A leader in the food safety industry said that because people like to consume lean pork, the traders and farmers have resorted to banned substances.

Nghĩa của câu:

Một lãnh đạo ngành an toàn thực phẩm cho biết, do người dân thích tiêu thụ thịt lợn nạc nên các thương lái và người chăn nuôi đã dùng đến chất cấm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. In Thailand, use of banned substances was a serious problem before and has greatly disturbed the livestock sector.

Nghĩa của câu:

Ở Thái Lan, sử dụng chất cấm là một vấn đề nghiêm trọng trước đây và đã gây xáo trộn lớn cho ngành chăn nuôi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The domestic livestock sector will die if we fail to tackle banned substances," said Doan.

Nghĩa của câu:

Ngành chăn nuôi trong nước sẽ chết nếu chúng ta không xử lý được chất cấm ”, ông Đoàn nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Pham Thi Hao, 26, investigated for "murdering or abandoning a newborn child," received bail since she has another child aged under 36 months, but is banned from leaving her residence.

Nghĩa của câu:

Phạm Thị Hảo, 26 tuổi, bị điều tra về tội “giết hoặc bỏ con mới đẻ”, được tại ngoại do có con khác dưới 36 tháng tuổi nhưng bị cấm đi khỏi nơi cư trú.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Street food stalls will be banned from all of Bangkok's main roads under a clean-up crusade, a city hall official said Tuesday, prompting outcry and anguish in a food-obsessed capital famed for its spicy roadside cuisine.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. In 2017, Vietnam’s aviation authorities banned two local travelers from flying for threatening and assaulting aviation employees.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…