ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ has

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1720 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #141

1. State media has said that the navy commissioned 18 ships, including destroyers, corvettes and guided-missile frigates in 2016.

Nghĩa của câu:

Truyền thông nhà nước cho biết hải quân đã đưa vào biên chế 18 tàu, bao gồm tàu khu trục, tàu hộ tống và khinh hạm tên lửa dẫn đường vào năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #142

2. Lee Jae-Yong, Samsung Electronics vice chairman and the son of the Samsung group boss Lee Kun-Hee, has been quizzed several times over his alleged role in the scandal that has rocked the nation.

Nghĩa của câu:

Lee Jae-Yong, Phó chủ tịch Samsung Electronics và là con trai của ông chủ tập đoàn Samsung Lee Kun-Hee, đã nhiều lần bị đặt câu hỏi về vai trò bị cáo buộc của ông trong vụ bê bối gây chấn động cả nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #143

3. Viet Phuoc representatives said it had to dump the carcasses into the river because its incinerator has broken down recently.

Nghĩa của câu:

Đại diện Việt Phước cho biết họ phải đổ xác xuống sông vì lò đốt của họ bị hỏng thời gian gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #144

4. An eerie quiet has set upon the former Imperial City in central Vietnam, ordered to close due to the coronavirus pandemic.

Nghĩa của câu:

Một sự yên tĩnh kỳ lạ đã bao trùm Thành phố Hoàng đế trước đây ở miền Trung Việt Nam, được lệnh đóng cửa do đại dịch coronavirus.

Xem thêm »

Câu ví dụ #145

5. It uses rubble from the famous Kem Trong eco-tourism area which has already lost a chunk of its mountain to illegal exploitation.

Nghĩa của câu:

Nó sử dụng đống đổ nát từ khu du lịch sinh thái Kẽm Trống nổi tiếng đã bị mất một đoạn núi để khai thác trái phép.

Xem thêm »

Câu ví dụ #146

6. More good news has been announced for Vietnamese football, with three nominations for the first ever Southeast Asian Football Awards organized by UK-based football publisher FourFourTwo.

Nghĩa của câu:

Thêm một tin vui được công bố cho bóng đá Việt Nam, với ba đề cử cho Giải bóng đá Đông Nam Á lần đầu tiên được tổ chức bởi nhà xuất bản bóng đá FourFourTwo có trụ sở tại Anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #147

7. Le Van Doan (R), another farmer, has 30 lobster cages.

Nghĩa của câu:

Lê Văn Đoàn (R), một nông dân khác, có 30 lồng nuôi tôm hùm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #148

8. Thuong has had to clean rotting lobsters from the cages in the hopes of protecting the survivors.

Nghĩa của câu:

Thương đã phải dọn sạch những con tôm hùm thối rữa khỏi lồng với hy vọng bảo vệ những người sống sót.

Xem thêm »

Câu ví dụ #149

9. Le Hai Tra, CEO of HoSE, said the plunge in the number of modifications and cancellations in the last few days has helped improve the liquidity and mitigate technical errors that threaten system safety.

Nghĩa của câu:

Bà Lê Hải Trà, Giám đốc điều hành HoSE, cho biết sự sụt giảm về số lượng điều chỉnh và hủy bỏ trong vài ngày qua đã giúp cải thiện thanh khoản và giảm thiểu các lỗi kỹ thuật đe dọa an toàn hệ thống.

Xem thêm »

Câu ví dụ #150

10. government has approved the sale of anti-ballistic missiles to Japan to defend itself against a growing nuclear and missile threat from North Korea, a State Department official said on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Ba, một quan chức Bộ Ngoại giao cho biết chính phủ đã chấp thuận việc bán tên lửa đạn đạo cho Nhật Bản để tự vệ trước mối đe dọa hạt nhân và tên lửa từ Triều Tiên.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…