ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #911

1. “It’s best to use a pomelo thorn to pluck the snails out.

Nghĩa của câu:

“Tốt nhất bạn nên dùng gai bưởi để nhổ ốc ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #912

2. Snails need to be picked out with a special tool, usually a pomelo thorn.

Nghĩa của câu:

Ốc cần được vớt ra bằng một dụng cụ đặc biệt, thường là gai bưởi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #913

3.     The joint forces of indie and mainstream artists are thus hoped to yield well-balanced works to revitalize the local musical scene and attract more audiences.

Nghĩa của câu:

Do đó, lực lượng chung của các nghệ sĩ indie và chính thống được hy vọng sẽ mang lại những tác phẩm cân bằng để phục hồi nền âm nhạc địa phương và thu hút nhiều khán giả hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #914

4.   Thuan too plans to find young, capable indie artists to collaborate with mainstream singers in upcoming projects.

Nghĩa của câu:

Thuận cũng có kế hoạch tìm kiếm những nghệ sĩ indie trẻ, có năng lực để hợp tác với các ca sĩ chính thống trong những dự án sắp tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #915

5.    Seasoned indies and mainstream newbies: who leads, who follows?  When it comes to seasoned indie artists hooking up with brand new faces, the line between the two musical genres seems especially vague.

Nghĩa của câu:

Người mới dày dạn kinh nghiệm và người mới chính thống: ai dẫn đầu, ai theo dõi? Khi nói đến các nghệ sĩ indie dày dạn kết hợp với những gương mặt mới toanh, ranh giới giữa hai thể loại âm nhạc dường như đặc biệt mơ hồ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #916

6.  In this case, it is the mainstream newbie who has much to benefit from collaborating with popular indie artists with solid fanbases and enough commercial appeal to be contracted for famous brands’ marketing campaigns.

Nghĩa của câu:

Trong trường hợp này, chính những người mới tham gia chính là người có nhiều lợi ích khi hợp tác với các nghệ sĩ indie nổi tiếng với lượng người hâm mộ vững chắc và đủ sức hấp dẫn thương mại để được ký hợp đồng cho các chiến dịch tiếp thị của các thương hiệu nổi tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #917

7. However, the ministry had to revise its forecast in 2013, saying that Vietnam would have 36 million motorbikes on the road by 2020, up 9 percent from the previously estimated 33 million.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, Bộ đã phải điều chỉnh lại dự báo vào năm 2013, nói rằng Việt Nam sẽ có 36 triệu xe máy lưu thông trên đường vào năm 2020, tăng 9% so với con số ước tính trước đó là 33 triệu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #918

8. If that kind of thinking continues to exist in this fight against the pandemic, it would undermine economic recovery and human resilience.

Nghĩa của câu:

Nếu kiểu suy nghĩ đó tiếp tục tồn tại trong cuộc chiến chống lại đại dịch này, nó sẽ làm suy yếu sự phục hồi kinh tế và khả năng phục hồi của con người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #919

9. -led campaign to combat the xenophobia and racism that have tainted discussions of the refugees and migrants, U.

Nghĩa của câu:

- chiến dịch chống lại chủ nghĩa bài ngoại và phân biệt chủng tộc đã làm ô nhiễm các cuộc thảo luận của người tị nạn và người di cư, U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #920

10. intelligence agencies' assessment was correct that Russia sought to boost Trump, hurt his Democratic rival Hillary Clinton and sow discord.

Nghĩa của câu:

đánh giá của các cơ quan tình báo là đúng khi Nga tìm cách thúc đẩy Trump, làm tổn thương đối thủ đảng Dân chủ Hillary Clinton và gieo rắc mối bất hòa.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…