ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ wildlife

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 22 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Wiley said the wildlife commission works with the resort to remove "nuisance alligators" - classed as those which have lost their fear of humans - whenever they are reported.

Nghĩa của câu:

Wiley cho biết ủy ban động vật hoang dã làm việc với khu nghỉ mát để loại bỏ "cá sấu phiền toái" - được xếp vào loại không còn sợ con người - bất cứ khi nào chúng được báo cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. There are fewer than 2,000 pandas now left in the wild, according to the World wildlife Fund, as their habitats have been ravaged by development.

Nghĩa của câu:

Theo Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới, hiện có ít hơn 2.000 con gấu trúc bị bỏ lại trong tự nhiên do môi trường sống của chúng đã bị tàn phá do quá trình phát triển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The figure was double that of the previous year, showing the government’s stricter measures to conserve wildlife are not working, according to ENV.

Nghĩa của câu:

Con số này cao gấp đôi so với năm trước, cho thấy các biện pháp nghiêm ngặt hơn của chính phủ để bảo tồn động vật hoang dã đang không có hiệu quả, theo ENV.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. But it also indicates that the community is increasingly concerned with wildlife protection issues, Nguyen Phuong Dung, its deputy director, said.

Nghĩa của câu:

Nhưng nó cũng chỉ ra rằng cộng đồng đang ngày càng quan tâm đến các vấn đề bảo vệ động vật hoang dã, bà Nguyễn Phương Dung, phó giám đốc của nó, cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Illegal advertising and sale of wild animals accounted for the majority of the complaints (1,956), followed by illegal possession (863) and wildlife trade and transport (98).

Nghĩa của câu:

Việc quảng cáo và bán động vật hoang dã bất hợp pháp chiếm phần lớn trong số các khiếu nại (1.956), tiếp theo là sở hữu bất hợp pháp (863) và buôn bán và vận chuyển động vật hoang dã (98).

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc in July last year issued a directive to ban the import of live wild animals and wildlife products, eliminate wildlife markets and enforce the prohibition on illegal hunting and trading of wild animals.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vào tháng 7 năm ngoái đã ra chỉ thị cấm nhập khẩu động vật hoang dã sống và các sản phẩm từ động vật hoang dã, xóa bỏ thị trường động vật hoang dã và thực thi nghiêm cấm săn bắt và buôn bán trái phép động vật hoang dã.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Vietnam is an important destination in Southeast Asia for illegal wildlife products such as pangolin scales and ivory.

Nghĩa của câu:

Việt Nam là một điểm đến quan trọng ở Đông Nam Á đối với các sản phẩm động vật hoang dã bất hợp pháp như vảy tê tê và ngà voi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. ENV set up the free hotline at 1800-1522 in 2005 to receive complaints about wildlife violations.

Nghĩa của câu:

ENV đã thiết lập đường dây nóng miễn phí 1800-1522 vào năm 2005 để tiếp nhận các khiếu nại về các vi phạm động vật hoang dã.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The civets have been then handed over to the NGO wildlife Alliance, which plans to release the animals back into the wild.

Nghĩa của câu:

Những con cầy hương sau đó đã được giao cho Tổ chức Phi chính phủ Wildlife Alliance, tổ chức có kế hoạch thả chúng trở lại tự nhiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Tom Milliken, Rhino Programme Leader at the wildlife trade monitoring network TRAFFIC, noted that almost three rhinos were still being killed in South Africa every day.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…