Câu ví dụ:
The figure was double that of the previous year, showing the government’s stricter measures to conserve wildlife are not working, according to ENV.
Nghĩa của câu:Con số này cao gấp đôi so với năm trước, cho thấy các biện pháp nghiêm ngặt hơn của chính phủ để bảo tồn động vật hoang dã đang không có hiệu quả, theo ENV.
wildlife
Ý nghĩa
@wildlife
* danh từ
- (từ Mỹ) những thú vật, chim muông... hoang dã
- wildlife conservation
- sự bảo tồn những loài thú, chim rừng
= wildlife sanctuary+khu bảo tồn động vật hoang dã