ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chopsticks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chopsticks


chopsticks /'tʃɔpstiks/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

số nhiều
  đũa (để và thức ăn)

Các câu ví dụ:

1. If that is how you hold your chopsticks, you are among those who pursue pragmatism in the workplace.

Nghĩa của câu:

Nếu đó là cách bạn vơ đũa cả nắm thì bạn nằm trong số những người theo đuổi chủ nghĩa thực dụng nơi công sở.


2. You hold chopsticks just like you hold a pen.

Nghĩa của câu:

Bạn cầm đũa giống như bạn cầm bút.


3. You hold chopsticks with your thumb and middle finger while your forefinger "is free".

Nghĩa của câu:

Bạn cầm đũa bằng ngón cái và ngón giữa trong khi ngón trỏ "tự do".


4. You hold chopsticks firmly with the participation of nearly all of your fingers.

Nghĩa của câu:

Bạn cầm đũa chắc chắn với sự tham gia của gần như tất cả các ngón tay của bạn.


Xem tất cả câu ví dụ về chopsticks /'tʃɔpstiks/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…