cite /sait/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
dẫn, trích dẫn
to someone's words → dẫn lời nói của ai
(pháp lý) đòi ra toà
to cite someone before a court → đòi ai ra trước toà
nêu gương
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) biểu dương, tuyên dương
Các câu ví dụ:
1. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.
2. Lopez gave no timeframe for possible TPP membership, citing ratification uncertainties for the deal.
Nghĩa của câu:Lopez không đưa ra khung thời gian cho khả năng trở thành thành viên TPP, với lý do là sự không chắc chắn của việc phê chuẩn đối với thỏa thuận.
3. immigration custody since last October, the Associated Press (AP) reported last Saturday, citing police officials.
Nghĩa của câu:AP đưa tin hôm thứ Bảy tuần trước, dẫn lời các quan chức cảnh sát.
4. The arrival stamps on the passports were fake, the report said, citing a bureau source.
Nghĩa của câu:Báo cáo cho biết, tem đến trên hộ chiếu là giả mạo, báo cáo cho biết, trích dẫn một nguồn tin của văn phòng.
5. on specific issues, citing the Chinese delegation in Washington.
Xem tất cả câu ví dụ về cite /sait/