ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ collateral

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng collateral


collateral /kɔ'lætərəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ở bên
  phụ thêm
collateral evidence → bằng chứng thêm
  có thân thuộc ngành bên, có họ nhưng khác chi

danh từ


  đồ ký quỹ ((cũng) collateral security)

@collateral
  (Tech) ở bên; phụ thêm

Các câu ví dụ:

1. Tu told the police he had lent her VND20 million ($864) at a high interest rate but without collateral and she had paid him only VND7 million on the due date.

Nghĩa của câu:

Tú khai với cảnh sát rằng anh ta đã cho cô vay 20 triệu đồng (864 USD) với lãi suất cao nhưng không có tài sản thế chấp và cô chỉ trả cho anh ta 7 triệu đồng đến hạn.


2. The mismanagement allowed partners of Hai Thanh to use the land use right certificates as collateral.


Xem tất cả câu ví dụ về collateral /kɔ'lætərəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…