Câu ví dụ:
The mismanagement allowed partners of Hai Thanh to use the land use right certificates as collateral.
Nghĩa của câu:Management
Ý nghĩa
@Management
- (Econ) Ban quản lý.
+ Là những nhân viên trong một hãng có quyền thay mặt cho các chủ sở hữu kiểm soát các hoạt động của hãng.