ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ compared

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng compared


compare /kəm'peə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  (+ with) so, đối chiếu
to compare the orginal with the copy → so nguyên bản với bản sao
  (+ to) so sánh
poets often compare sleep to death → các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết
  (ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ)

nội động từ


  có thể so sánh được
no work can compare with it → không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó
'expamle'>to compare notes
  trao đổi nhận xét, trao đổi ý kiến

danh từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) sự so sánh
=beyond (without, past) compare → không thể so sánh được, không thể bì được

@compare
  (Tech) so sánh, đối chiếu

@compare
  so sánh

Các câu ví dụ:

1. Only half of child laborers attend school, compared to the national average of 94.

Nghĩa của câu:

Chỉ một nửa số lao động trẻ em đi học, so với tỷ lệ trung bình của cả nước là 94.


2. Trung said that while the impacts of subsidence in Ho Chi Minh City are insignificant compared to other big cities such as Mexico and Shanghai, authorities should be on the alert.

Nghĩa của câu:

Ông Trung cho rằng tác động của sụt lún ở TP.HCM là không đáng kể so với các thành phố lớn khác như Mexico và Thượng Hải, các cơ quan chức năng nên cảnh giác.


3. Unilever employs 168,000 people and generates roughly 17 percent of its revenue in the United States compared with Kraft-Heinz, which generates roughly 78 percent in America.

Nghĩa của câu:

Unilever sử dụng 168.000 nhân viên và tạo ra khoảng 17% doanh thu ở Hoa Kỳ so với Kraft-Heinz, công ty tạo ra khoảng 78% ở Mỹ.


4. Globally, the study noted that the overall situation slightly improved in 2018 compared to 2017 when 124 million people suffered acute hunger.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, nghiên cứu lưu ý rằng tình hình chung được cải thiện nhẹ trong năm 2018 so với năm 2017 khi 124 triệu người bị đói cấp tính.


5. By far, the most ice in Antarctica is concentrated in the east, where there is enough sea ice to drove 170 feet of sea level rise, compared to about 17 feet in the entire West Antarctic ice sheet.

Nghĩa của câu:

Cho đến nay, phần lớn băng ở Nam Cực tập trung ở phía đông, nơi có đủ lượng băng biển để làm mực nước biển dâng cao 170 feet, so với khoảng 17 feet ở toàn bộ dải băng Tây Nam Cực.


Xem tất cả câu ví dụ về compare /kəm'peə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…