ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dependent

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dependent


dependent /di'pendənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

+ (dependant)
/di'pendənt/
  người phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác)
  người dưới, người hầu
  người sống dựa (vào người khác); người nhà (sống dựa vào lao động chính)
  người được bảo hộ, người được che chở

tính từ


  phụ thuộc, lệ thuộc
a dependent country → nước phụ thuộc
dependent variable → (toán học) biển số phụ thuộc, cái biến phụ thuộc
  dựa vào, ỷ vào
to be dependent on someone → dựa vào ai mà sống

@dependent
  phụ thuộc
  algebraically d. phụ thuộc đại số
  lincarly d. phụ thuộc tuyến tính

Các câu ví dụ:

1. Another survey by the organization pointed out ethnic minorities are usually described as "backward," "lazy," "dependent," and "stupid," etc.

Nghĩa của câu:

Một cuộc khảo sát khác của tổ chức chỉ ra rằng các dân tộc thiểu số thường được mô tả là "lạc hậu", "lười biếng", "phụ thuộc" và "ngu ngốc", v.v.


2. Nguyen Le Ninh, an advisor on science and environmental issues for the city, said that the subsidy model was only suitable in the 1970s-80s, but now in a market economy, it makes companies dependent on government’s coffers.

Nghĩa của câu:

Nguyễn Lê Ninh, cố vấn về khoa học và môi trường cho thành phố, cho rằng mô hình bao cấp chỉ phù hợp trong những năm 1970-80, nhưng hiện nay trong nền kinh tế thị trường, nó khiến các công ty phụ thuộc vào kho bạc của chính phủ.


3. On Monday afternoon his fever was down, his lung condition had improved and doctors are trying to help him become less dependent on ventilators.


4. Nguyen Le Ninh, an adviser on science and environment for the city, said that the subsidy model was only suitable in the 1970s-80s, but now in the market economy, it makes companies dependent on government treasury.


5. Vietnam's economic expansion is no longer dependent on exports of mineral resources and crude oil, Deputy Prime Minister Trinh Dinh Dung said at the legislative National Assembly’s ongoing session on Thursday.


Xem tất cả câu ví dụ về dependent /di'pendənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…