ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ domestication

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng domestication


domestication /də,mesti'keiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự làm cho hợp thuỷ thổ (cây...); sự thuần hoá (súc vật)
  sự nhập tịch (người nước ngoài, từ ngữ nước ngoài)
  sự khai hoá
  ((thường) động tính từ quá khứ) tính thích cuộc sống gia đình, tính thích ru rú xó nhà

Các câu ví dụ:

1. "We believe this is the oldest example of the domestication of a wild-growing Eurasian grapevine solely for the production of wine," said co-author Stephen Batiuk, a senior research associate at the University of Toronto.

Nghĩa của câu:

Đồng tác giả Stephen Batiuk, một cộng sự nghiên cứu cấp cao tại Đại học Toronto, cho biết: “Chúng tôi tin rằng đây là ví dụ lâu đời nhất về việc thuần hóa một cây nho Âu-Á mọc hoang chỉ để sản xuất rượu vang.


2. Batiuk said the domestication of the grape "eventually led to the emergence of a wine culture in the region.

Nghĩa của câu:

Batiuk cho biết việc thuần hóa nho "cuối cùng đã dẫn đến sự xuất hiện của văn hóa rượu vang trong khu vực.


Xem tất cả câu ví dụ về domestication /də,mesti'keiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…