ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dressings

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dressings


dressing /'dresiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo
  sự băng bó; đồ băng bó
to change the dressing of a wound → thay băng một vết thương
  (quân sự) sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng
  sự trang hoàng xờ xí (tàu thuỷ); cờ xí để trang hoang (tàu thuỷ); sự bày biện (mặt hàng)
  sự sắm quần áo (cho một vở kịch)
  sự gọt đẽo (gỗ, đá), sự mài giũa (đồ thép), sự mài nhẵn (mặt đá...)
  sự hồ vải; hồ (để hồ vải); sự thuộc da
  sự chải tóc, sự vấn đầu; sự chải (lông ngựa)
  sự xén, sự tỉa (cây)
  sự nêm đồ gia vị, sự nấu nướng (thức ăn); đồ gia vị, nước xốt, thức để nhồi (cà chua, vịt...)
  sự làm đất, sự xới đất, sự bón phân; phân bón
  ((thường) + down) sự chỉnh, sự mắng mỏ, sự đánh đập
to give someone a dressing down → chỉnh cho ai một trận, nện cho ai một trận

Các câu ví dụ:

1. An assortment of salad veggies and dressings as also a cheese and cold cuts platter presented attractively is part of the Sparkling Breakfast buffet at Salinda Boutique Resort.


Xem tất cả câu ví dụ về dressing /'dresiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…