Embodied technical progress
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Tiến bộ kỹ thuật nội hàm; Tiến bộ hàm chứa kỹ thuật.
+ Tiến bộ kỹ thuật mà không thể có được nếu không hàm chứa nguồn vốn mới.
(Econ) Tiến bộ kỹ thuật nội hàm; Tiến bộ hàm chứa kỹ thuật.
+ Tiến bộ kỹ thuật mà không thể có được nếu không hàm chứa nguồn vốn mới.