everyone /'evribɔdi/ (everyone) /'evriwʌn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mọi người, tất cả mọi người, ai ai; mỗi người
everybody else → mọi người khác; tất cả những người khác
everybody knows → mọi người đều biết, ai ai cũng biết
Các câu ví dụ:
1. Merry Christmas everyone! Warm Christmas at Ruby Home Vietnam Warm Christmas at Ruby Home Vietnam - Chị Nhi làm giúp em ạ Visit us for more details https://www.
Nghĩa của câu:Chúc mọi người giáng sinh vui vẻ! & nbsp; & nbsp; Giáng sinh ấm áp tại Ruby Home Việt Nam Giáng sinh ấm áp tại Ruby Home Việt Nam - Chị Nhi làm giúp em ạ Truy cập để biết thêm chi tiết https: // www.
2. The volcano's rumblings in the past week have pounded Bali's lucrative tourism industry and its wider economy, squeezing everyone from wedding planners and dive shops to hotels and even some farmers duped into selling livestock at cut-rate prices.
Nghĩa của câu:Núi lửa ngừng hoạt động trong tuần qua đã phá hủy ngành du lịch béo bở của Bali và nền kinh tế rộng lớn hơn của nó, ép buộc tất cả mọi người từ những người tổ chức đám cưới, cửa hàng đồ lặn đến khách sạn và thậm chí một số nông dân lừa bán gia súc với giá thấp.
3. It is an occasion eagerly awaited by everyone, but single women like Phuong do not look forward to being bombarded with the same questions, year after year, time after time.
Nghĩa của câu:Đây là dịp được tất cả mọi người háo hức chờ đợi, nhưng phụ nữ độc thân như Phương không mong chờ để bị dồn dập bởi những câu hỏi dồn dập, hết năm này qua năm khác, hết lần này đến lần khác.
4. " everyone in the EU would lose out economically if Britain left, Tusk said.
Nghĩa của câu:"Mọi người trong EU sẽ thiệt hại về kinh tế nếu Anh rời đi, Tusk nói.
5. Muu believed that everyone was the same when they died, so he introduced the practice of sharing the same "Ba Quan" coffin when a person dies.
Nghĩa của câu:Ông Mưu tin rằng khi chết ai cũng giống nhau nên ông đưa ra tục lệ nằm chung quan tài “Bà Quan” khi một người chết.
Xem tất cả câu ví dụ về everyone /'evribɔdi/ (everyone) /'evriwʌn/