ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ followed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng followed


follow /'fɔlou/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cú đánh theo (bi a)
  nửa suất thêm (ở hàng ăn)

ngoại động từ


  đi theo sau
  theo nghề, làm nghề
to follow the sea → làm nghề thuỷ thủ
to follow the plough → làm nghề nông
  đi theo một con đường
  đi theo, đi hầu (ai)
  theo, theo đuổi
to follow a policy → theo một chính sách
to follow someone's example → theo gương người nào
  nghe kịp, hiểu kịp
he spoke so fast that I couldn't follow him → nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp
  tiếp theo, kế theo
the lecture is followed by a concert → tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc
  theo dõi (tình hình...)

nội động từ


  đi theo, đi theo sau
  sinh ra, xảy đến
it must follow at the night the day → điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy
hence it follow that → do đó mà
'expamle'>to follow out
  theo đuổi đến cùng
to follow up
  theo miết, bám sát
  bồi thêm (một cú nữa)
as follows
  như sau
=the letter reads as follows → bức thư viết như sau
to follow like sheep
  (xem) sheep
to follow one's nose
  (xem) nose
to follow somebody like a shadow
to follow somebody like St Anthony pig
  theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai

@follow
  theo sau

Các câu ví dụ:

1. "This is the worst-case scenario among those set out by the city," Tan said, adding the most affected fields are services, transport and tourism, followed by shoes, textiles, clothing and food processing.

Nghĩa của câu:

“Đây là trường hợp xấu nhất mà thành phố đề ra”, ông Tan nói và cho biết thêm các lĩnh vực bị ảnh hưởng nhiều nhất là dịch vụ, vận tải và du lịch, sau đó là giày dép, dệt may và chế biến thực phẩm.


2. It was not the jungle however but the image of the sun-helmet that was to remain in my mind for many weeks that followed.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, đó không phải là khu rừng mà là hình ảnh của chiếc mũ bảo hiểm chống nắng vẫn còn trong tâm trí tôi trong nhiều tuần sau đó.


3. Illegal advertising and sale of wild animals accounted for the majority of the complaints (1,956), followed by illegal possession (863) and wildlife trade and transport (98).

Nghĩa của câu:

Việc quảng cáo và bán động vật hoang dã bất hợp pháp chiếm phần lớn trong số các khiếu nại (1.956), tiếp theo là sở hữu bất hợp pháp (863) và buôn bán và vận chuyển động vật hoang dã (98).


4. was ranked as the world's best biking experience, followed by a cycling tour in Hawaii.

Nghĩa của câu:

đã được xếp hạng là trải nghiệm đi xe đạp tốt nhất thế giới, tiếp theo là chuyến đi xe đạp ở Hawaii.


5. 4 billion), followed by conglomerate Vingroup and its real estate subsidiary Vinhomes.


Xem tất cả câu ví dụ về follow /'fɔlou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…